Mã HS code dầu nhờn động cơ (dầu bôi trơn) đề nghị công ty tham khảo nhóm 2710 nếu có nguồn gốc từ dầu mỏ với hàm lượng >70%
Mỡ bôi trơn có nguồn gốc từ dầu mỏ với hàm lượng >70%. HS code 27101944
Chế phẩm mỡ bôi trơn có chứa dầu khoáng có hàm lượng nhỏ hơn 70% theo khối lượng. HS code 34031990
Một số mặt hàng dầu mỡ nhờn chịu thuế bảo vệ môi trường đề nghị doanh nghiệp tham khảo thêm nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12
-
Dầu nhờn động cơ đốt trong (sau đây gọi tắt là dầu nhờn động cơ): Là dầu nhờn được sử dụng cho động cơ đốt trong 4 kỳ và 2 kỳ, bao gồm:
– Dầu gốc khoáng: Dầu được sản xuất có nguồn gốc từ dầu mỏ qua quá trình chưng cất và xử lý
– Dầu tổng hợp: Dầu được tạo ra bằng các phản ứng hóa học từ các hợp chất ban đầu
– Dầu bán tổng hợp: Sản phẩm pha trộn giữa dầu gốc khoáng và dầu tổng hợp
-
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ: Dầu nhờn được sử dụng cho động cơ đốt trong 4 kỳ (động cơ bốn chu trình)
-
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ: Dầu nhờn được sử dụng cho động cơ đốt trong 2 kỳ (động cơ hai chu trình)
Các chứng từ cần để làm thủ tục hải quan dầu nhờn động cơ đốt trong gồm: đơn đăng ký kiểm tra chất lượng, bill, invoice, packing list, tờ khai nhập khẩu, chứng nhận xuất xứ,…
Hồ Sơ Cần Chuẩn Bị Để Làm Kiểm Tra Chất Lượng Cho Dầu Nhờn (Dầu Nhớt):
- Hợp đồng (photo sao y bản chính)
- Bill of lading (photo sao y bản chính)
- Invoice (photo sao y bản chính)
- Packing list (photo sao y bản chính)
- Catalog của sản phẩm (nếu có)
- Chứng nhận C/O, C/Q,… (photo sao y bản chính)
- Đơn đăng ký kiểm tra chất lượng 4 bộ
- Note: không có CO thì không điền bản đăng ký mục xuất xứ hàng hóa
Về hợp quy thì các bạn cũng chuẩn bị một bộ hồ sơ tương tự như kiểm tra chất lượng (cần thay đổi đơn đăng ký là được).
Lưu Ý Thêm Về Nội Dung Tối Thiểu Của Nhãn Ghi Dầu Nhờn Động Cơ Đốt Trong Lưu Thông Trên Thị
mẫu khai báo đăng ký:
hình ảnh hàng hóa mặt trước, mặt sau (lưu ý: hình ảnh chữ phải đọc được)
Nếu chưa có phải làm công văn xin nợ hình/ảnh :
Trường Phải Bao Gồm:
- Tên hàng hóa (ghi rõ loại động cơ sử dụng);
- Tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
- Xuất xứ hàng hóa;
- Thể tích/ Khối lượng;
- Đặc tính kỹ thuật (cấp độ nhớt, cấp tính năng);
- Hướng dẫn sử dụng, bảo quản;
- Thông tin cảnh báo.
Thêm phần mô tả hàng hóa và nhãn phụ:
mẫu
Hs Code Dầu Nhờn (Dầu Nhớt), Phần Này Thì Thường Chia Làm 2 Nhóm:
- + Phân nhóm 2710: Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (mã HS: 2710.19.43, 2710.19.44) có thuế NK từ 5 – 20% và thuế VAT là 10%.
- + Phân nhóm 3403: Các chế phẩm bôi trơn (kế cả các chế phẩm dàu cắt, các chế phẩm dụng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng dể xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70 % trở lên tính theo trong lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum. HS code 34031990 thuế NK 10% và thuế VAT 10%.
Còn một vấn đề nữa cũng quan trọng không kém, đó là nhập khẩu dầu nhờn (dầu nhớt) phải nộp thêm thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14.
Biểu Thuế Bảo Vệ Môi Trường:
TT | Hàng hóa | Đơn vị tính | Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
I | Xăng, dầu, mỡ nhờn | ||
1 | Xăng, trừ etanol | lít | 4.000 |
2 | Nhiên liệu bay | lít | 3.000 |
3 | Dầu diesel | lít | 2.000 |
4 | Dầu hỏa | lít | 1.000 |
5 | Dầu mazut | lít | 2.000 |
6 | Dầu nhờn | lít | 2.000 |
7 | Mỡ nhờn | kg | 2.000 |
II | Than đá | ||
1 | Than nâu | tấn | 15.000 |
2 | Than an – tra – xít (antraxit) | tấn | 30.000 |
3 | Than mỡ | tấn | 15.000 |
4 | Than đá khác | tấn | 15.000 |
III | Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC | kg | 5.000 |
IV | Túi ni lông thuộc diện chịu thuế | kg | 50.000 |
V | Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 500 |
VI | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000 |
VII | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000 |
VIII | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng | kg | 1.000 |